1. Phụ tùng chính hiệu
XE SUZUKI ĐƯỢC LÀM TỪ CÁC PHỤ TÙNG CHÍNH
HIỆU
Mỗi chiếc xe Suzuki được tổng hợp từ
20.000 đến 30.000 phụ tùng chính hiệu. Chúng có thiết kế tối ưu nhất và các
thông số kỹ thuật được điều chỉnh cho loại xe đặc thù và kiểu xe. Mỗi chi tiết
đã trải qua các tiêu chuẩn kiểm tra nghiêm ngặt của Suzuki về tính năng, chất
lượng, độ bền, an toàn và sự thoải mái.
Chúng tôi khuyến cáo bạn chọn phụ tùng chính hiệu Suzuki khi bạn cần sửa chữa xe hay thay thế những chi tiết mòn: bố phanh đĩa, lọc gió... Mỗi phụ tùng chính hiệu ăn khớp hoàn hảo cho xe Suzuki của bạn.
Chọn phụ tùng chính hiệu và dịch vụ Suzuki, bạn có thể bảo quản xe trong điều kiện tốt nhất ở mọi lúc.
NHỮNG LỢI THẾ CỦA PHỤ TÙNG CHÍNH HIỆU SUZUKI
· Được thiết kế và kiểm định đầy đủ bởi Suzuki (chúng tôi không tiến
hành bất cứ kiểm định nào về những Phụ tùng không chính hiệu).
· Đáp ứng những tiêu chuẩn nghiêm ngặt của Suzuki về tính năng, chất
lượng, độ bền...
· Được sử dụng khi các xe Suzuki được sản xuất tại các nhà máy
Suzuki.
· Có sẵn tại các đại lý uỷ quyền của Suzuki nơi cung cấp dịch vụ
chính hiệu.
Để tạo phí bảo dưỡng thấp nhất có thể cho khách hàng và nhờ vào phụ tùng chất lượng cao của Suzuki, công ty Việt Nam Suzuki quyết định giảm thời điểm nhắc bảo dưỡng để đặt giá phụ tùng rẻ hơn so với các thương hiệu Nhật Bản khác như trong tài liệu đính kèm.
2. Bảng giá phụ tùng bảo dưỡng
Model: JIMNY
STT |
Mã số |
Tên |
Giá bán lẻ (VAT) |
1 |
16510-82703-000 |
Lọc nhớt |
217,800 |
2 |
13780-78R00-000 |
Lọc gió |
450,890 |
3 |
09482-00618-000 |
Bugi |
171,600 |
4 |
17521-78R00-000 |
Dây đai bơm nước |
237,820 |
5 |
95860-59S00-000 |
Lọc gió máy lạnh |
302,610 |
Model: SWIFT
STT |
Mã số |
Tên |
Giá bán lẻ (VAT) |
1 |
16510-84M00-000 |
Lọc nhớt |
125,400 |
2 |
13780-81PA0-000 |
Lọc gió |
419,100 |
3 |
09482-00648-000 |
Bugi |
88,000 |
4 |
17521-52R30-000 |
Dây đai bơm nước |
182,600 |
5 |
95861-81P00-000 |
Lọc gió máy lạnh |
325,600 |
Model: ERTIGA, XL7
STT |
Mã số |
Tên |
Giá bán lẻ (VAT) |
1 |
16510-61J00-000 |
Lọc nhớt |
89,100 |
2 |
13780-73R00-000 |
Lọc gió |
319,000 |
3 |
17521-73R00-000 |
Dây đai bơm nước |
213,400 |
4 |
95850-73R00-000 |
Lọc gió máy lạnh |
308,000 |
Model: CIAZ
STT |
Mã số |
Tên |
Giá bán lẻ (VAT) |
1 |
16510-58M00-000 |
Lọc nhớt |
223,300 |
2 |
13780-58M00-000 |
Lọc gió |
244,200 |
3 |
09482-00648-000 |
Bugi |
88,000 |
4 |
17521-58M00-000 |
Dây đai bơm nước |
234,300 |
5 |
95850-79P00-000 |
Lọc gió máy lạnh |
295,900 |
Model: CELERIO
STT |
Mã số |
Tên |
Giá bán lẻ (VAT) |
1 |
16510-84M00-000 |
Lọc nhớt |
125,400 |
2 |
13780B76M00N000 |
Lọc gió |
347,600 |
3 |
09482-00L09-000 |
Bugi |
166,100 |
4 |
17521-58M00-000 |
Dây đai bơm nước |
234,300 |
5 |
74125-84M10-000 |
Lọc gió máy lạnh |
397,100 |
Model: CARRY PRO
STT |
Mã số |
Tên |
Giá bán lẻ (VAT) |
1 |
16510-61J00-000 |
Lọc nhớt |
89,100 |
2 |
13780-52S00-000 |
Lọc gió |
309,100 |
3 |
09482B00L10N000 |
Bugi |
78,100 |
4 |
17521-52S00-000 |
Dây đai bơm nước |
134,200 |
Model: CARRY TRUCK, BLIND VAN
STT |
Mã số |
Tên |
Giá bán lẻ (VAT) |
1 |
16510-77500L000 |
Lọc nhớt |
127,600 |
2 |
13780-79201V000 |
Lọc gió |
173,800 |
3 |
09482B00799N000 |
Bugi |
51,700 |
4 |
17521-78820-000 |
Dây đai bơm nước |
167,200 |
5 |
12761-78400-000 |
Dây đai cam |
497,200 |
BẢNG GIÁ DẦU NHỚT VÀ HÓA CHẤT
STT |
Mã số |
Tên |
Giá bán lẻ (VAT) |
1 |
99000-44100V040 |
Dầu động cơ API: SJ SAE: 10W40 |
447,700 |
2 |
99000-44200V040 |
Dầu động cơ tổng hợp API: SM SAE: 5W30 |
515,900 |
3 |
99000-DRUM4V040 |
Dầu động cơ API: SJ SAE: 10W-40 |
2,150,940 |
4 |
99000-CL255V0MS |
Nước làm mát L255MS (4L) |
464,200 |
5 |
99000-GCL150V100 |
Dầu phanh GC1500AA (1L) |
352,000 |
6 |
99000-22B28-017 |
Dầu hộp số tự động (AW-1) |
396,000 |
7 |
99000-22B00-000 |
Dầu hộp số (ATF-3317) |
260,700 |
8 |
99000-22B63-046 |
Dầu hộp số CVT |
990,000 |
9 |
99000-0W771V100 |
Nước rửa kính (1L) |
59,400 |
10 |
99000-44018VGL4 |
Dầu hộp số GL4 18L SAE: 90 |
2,407,900 |
11 |
99000-44018VGL5D |
Dầu cầu sau GL5 18L SAE: 90 |
2,451,460 |
3. Khuyến cáo
Nên sử dụng phụ tùng và dầu nhớt chính hiệu để duy trì mức độ an toàn, độ tin cậy cao, sự êm ái và hiệu suất tốt nhất.