
SUPER CARRY PRO – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN
Khi áp lực công việc nhiều lên, là lúc bạn cần một cộng sự thật bền bỉ ở bên cạnh. Với hơn 60 năm kinh nghiệm sản xuất xe tải nhẹ chuyên chở trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, Super Carry Pro luôn sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn.

Thùng xe kích thước lớn

Tải trọng siêu lớn

Thùng xe thấp
Thùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.
Cửa mở 3 phía
Giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp.
22 móc cài
Với 22 móc cài và dây ràng, có thể cố định nhiều loại hàng hóa khác nhau
Điều hòa nhiệt độ 2 chiều

Chức năng trượt ghế

Tay lái trợ lực điện

Cần chuyển số trên táp lô

Vị trí ghế ngồi thoải mái

Hệ thống treo
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai. Khung thanh treo sử dụng cấu trúc trục cho độ cứng theo phương ngang hoàn hảo.
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro có thể tải khối lượng hàng hóa lớn. Cấu trúc nhíp 5 lá đặt trên cácte cầu sau làm tăng độ thoáng gầm xe. Ngoài ra, hệ thống treo này giúp giảm độ xệ nhíp ngay cả khi tải đầy.

Bảo vệ chống gỉ sét

Trục cơ sở ngắn

Cản trước

Cổ hút gió

Động cơ 1,5L K15B tiên tiến nhất thế giới
Tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải nặng.

Bán kính vòng quay tối thiểu
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Super Carry Pro chỉ là 4,4 mét, cho phép bạn dễ dàng xoay trở trong một không gian hẹp.

Hệ thống báo động
Hệ thống báo động và chìa khóa mã hóa điện tử sẽ bảo vệ xe Carry Pro khỏi bị trộm cắp.

Màn hình 6,2inch

Camera lùi

Vè che mưa

Nắp hộp taplo
-
KÍCH THƯỚC Chiều dài tổng thể mm 4.195 Chiều rộng tổng thể mm 1.765 Chiều cao tổng thể mm 1.910 Chiều dài cơ sở mm 2.205 Vệt bánh xe Trước mm 1.465 Sau mm 1.460 Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) mm 2.375 / 2.565 Chiều rộng thùng mm 1.660 Chiều cao thùng mm 355 Khoảng sáng gầm xe mm 160 Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,4 KHUNG XE Hệ thống lái Bánh răng - Thanh răng Phanh Trước Đĩa Sau Tang trống Hệ thống treo Trước Độc lập - Lò xo trụ - Thủy lực Sau Phụ thuộc - Nhíp lá - Thủy lực Lốp xe 165/80 R13 KHUNG GẦM Lốp và bánh xe 165/80 R13 + mâm sắt Lốp dự phòng 165/80 R13 + mâm sắt -
TẢI TRỌNG Số chỗ ngồi người 02 Tải trọng tối đa kg 810 Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) kg 940 Dung tích bình xăng lít 43 KHỐI LƯỢNG Khối lượng bản thân kg 1.070 Khối lượng toàn bộ kg 2.010 -
ĐỘNG CƠ Số xy lanh 4 Số van 16 Dung tích xy-lanh cm3 1.462 Đường kính x Hành trình piston mm 74 x 85 Tỷ suất nén 10 Công suất cực đại HP (kw) / rpm 95 (71) / 5.600 Mô mem xoắn cực đại N•m / rpm 135 / 4.400 Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng đa điểm HIỆU SUẤT Tốc độ tối đa km/h 140 -
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG Loại 5 MT Tỷ số truyền
Số 1 3.580 Số 2 2.095 Số 3 1.531 Số 4 1.000 Số 5 0.855 Số lùi 3.727 Tỷ số truyền cuối 4.875 -
NGOẠI THẤT Tấm chắn bùn Trước Sau Thanh ray Móc treo Cửa sau (phía trên) x 2 Cửa sau (phía dưới) x 2 Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) Cản cùng màu thân xe TẦM NHÌN Đèn pha Halogen phản quang đa chiều Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa Gương chiếu hậu bên ngoài Điều chỉnh cơ -
NỘI THẤT Đèn cabin Đèn cabin trước (2 vị trí) Tấm che nắng Phía tài xế Phía ghế phụ Tay nắm Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) Hộc đựng ly Phía tài xế Cổng phụ kiện 12V Bảng điều khiển x 1 Cổng USB Hộc đựng đồ Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) Nắp hộp Taplo Tùy chọn (*) Màn hình giải trí Tùy chọn (*) Camera lùi Tùy chọn (*) TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN Tay lái 2 chấu Nhựa PP Trợ lực Cảnh báo mức nhiên liệu thấp Đèn TIỆN NGHI LÁI Điều hòa Điều chỉnh cơ Máy sưởi Âm thanh Ăng ten Loa x 2 Đầu MP3 AM/FM GHẾ NGỒI Hàng ghế trước Chức năng trượt Tựa đầu Phía tài xế Phía ghế phụ AN TOÀN VÀ AN NINH Dây an toàn Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 Khóa tay lái Cảnh báo chống trộm S: Tiêu chuẩn
-
TẢI THÔNG TIN
Download thông tin Brochure