SUPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
SUPER CARRY TRUCK -
XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Xe tải nhẹ hàng đầu, bán chạy nhất trong 20 năm qua với thiết kế & chất lượng Nhật Bản.
XEM 360
THIẾT KẾ
CÁC PHIÊN BẢN




SUPER CARRY - XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM
Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Super Carry Truck, dòng xe tải nhẹ tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
-
KÍCH THƯỚC Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt Thùng ben Chiều dài tổng thể mm 3,240 3,260 3,260 3,240 Chiều rộng tổng thể mm 1,415 1,400 1,400 1,415 Chiều cao tổng thể mm 1,765 2,100 2,100 1,765 Chiều dài thùng mm 1,950 1,850 1,850 1,720 Chiều rộng thùng mm 1,325 1,290 1,290 1,280 Chiều cao thùng mm 290 1,300 1,300 270 Vệt bánh trước/sau mm 1,205/1,200 Chiều dài cơ sở mm 1,840 Khoảng sáng gầm xe mm 165 Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 4.1 -
ĐỘNG CƠ Tên động cơ F10A Loại Xăng 4 kỳ Số xy-lanh 4 Dung tích xy-lanh
cm3 970 Đường kính x hành trình piston (mm)
mm 65.5 x 72.0 Công suất cực đại kW/rpm 31/5,500 Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 68/3,000 Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO IV -
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG Loại 5 số tới, 1 số lùi Tỷ số truyền Số 1 3,579 Số 2 2,094 Số 3 1,530 Số 4 1,000 Số 5 0,855 Số lùi 3,727 Tỷ số truyền cầu sau 5,125 -
KHUNG XE Hệ thống lái Thanh - Bánh răng Giảm xóc trước Lò xo Giảm xóc sau Nhíp lá Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống Lốp 5-12 Dung tích nhiên liệu (lít) 31 -
TRANG BỊ TIỆN NGHI Radio 1Din Aoveise AV-S200-43 FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX, Bluetooth -
TẢI THÔNG TIN
Download thông tin Brochure -
TẢI TRỌNG Đơn vị (Kg) Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt Thùng ben Khối lượng toàn bộ 1,450 1,450 1,450 1,450 Khối lượng bản thân 675 770 770 840 Tải trọng 645 550 550 480 Số chỗ ngồi 02 02 02 02