SUZUKI ADDRESS 110Fi - THỎA THÍCH VI VU VỚI ĐỘNG CƠ MỚI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU VƯỢT TRỘI
SEP (SUZUKI Eco and Performance) - Thân thiện với môi trường, vận hành vượt trội là công nghệ tiên tiến được phát triển bởi Suzuki Nhật Bản dành riêng cho mẫu xe tay ga thành thị nhỏ gọn ADDRESS nhằm đáp ứng hai tiêu chí của thị trường Việt Nam: Tiết kiệm nhiên liệu và Vận hành êm ái.
Thiết kế mới trẻ trung, nhỏ gọn, mạnh mẽ và siêu tiết kiệm nhiên liệu, SUZUKI ADDRESS có trọng lượng 97kg là chiếc xe tay ga hoàn hảo dành cho nữ cá tính, năng động và sôi nổi, thỏa sức vi vu trên mọi cung đường đô thị!
Thiết kế mới trẻ trung, nhỏ gọn, nhưng vẫn mạnh mẽ, thể thao phù hợp với các bạn nữ năng động, cá tính. Đi kèm nhiều tiện ích tối đa đến không ngờ.
Được trang bị công nghệ SEP siêu tiết kiệm nhiên liệu tích hợp trong động cơ 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, dung tích máy 113cc, phun xăng điện tử FI.
KHUNG SƯỜN
Nhỏ gọn, chắc chắn, thuận lợi cho việc điều khiển xe.
ĐỘNG CƠ
4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí.
CÔNG NGHỆ SEP TECHNOLOGY
Siêu tiết kiệm nhiên liệu, vận hành vượt trội.
Trang bị công nghê SEP Siêu Tiết Kiệm Nhiên Liệu mới tích hợp trong động cơ 4 thì, dung tích máy 113cc, phun xăng điện tử Fi giúp ADDRESS chỉ tiêu hao 1.96 lít xăng cho 100km nhưng vẫn đạt hiệu suất cao và vận hành cực kì êm ái.
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG |
||
Chiều dài tổng thể | mm | 1,845 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 665 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,095 |
Độ cao yên | mm | 755 |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | mm | 1,260 |
Khoảng cách gầm xe với mặt đất | mm | 120 |
Trọng lượng khô | Kg | 97 |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 4 thì, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí | |
Đường kính & hành trình pít-tông | 51.0 mm x 55.2 mm | |
Dung tích xy-lanh | 113 cm3 | |
Tỉ số nén | 9.4 :1 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Hệ thống khởi động | Điện / cần đạp | |
Hệ thống bôi trơn | Ướt / Ngâm trong dầu |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Truyền động | Tự động, biến thiên vô cấp (CVT) |
KHUNG SƯỜN |
||
Phuộc nhún | ||
Trước | Telescopic, lò xo, giảm chấn dầu | |
Sau | Gắp phuộc đơn, lò xo, giảm chấn dầu | |
Bánh xe và lốp xe (vỏ) | ||
Trước | 80/90 -14M/C (40P), không săm | |
Sau | 90/90 -14M/C (46P), không săm | |
Hệ thống phanh | ||
Trước | Phanh đĩa | |
Sau | Phanh cơ | |
Dung tích bình xăng | 5.2 L | |
Hệ thống đánh lửa | Điện |
TẢI THÔNG TIN |